cấm đoán
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấm đoán+ verb
- To forbid arbitrarily, to prevent arbitrarily
- cấm đoán cuộc hôn nhân của con gái một cách trái phép
to prevent arbitrarily one's daughter's marriage in an unlawful way
- cấm đoán cuộc hôn nhân của con gái một cách trái phép
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm đoán"
Lượt xem: 572